Mục tiêu môn chung của môn Ngữ văn mà Bộ đã ban hành định hướng rất rõ đó là: “môn Ngữ văn giúp học sinh phát triển năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học: rèn luyện các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe;
Có hệ thống kiến thức phổ thông nền tảng về tiếng Việt và văn học, phát triển tư duy hình tượng và tư duy logic, góp phần hình thành học vấn căn bản của một người có văn hoá; biết tạo lập các văn bản thông dụng; biết tiếp nhận, đánh giá các văn bản văn học nói riêng, các sản phẩm giao tiếp và các giá trị thẩm mĩ nói chung trong cuộc sống”.
Với cách thiết kế phân môn Tiếng Việt như ở lớp 6 thì rất khó để các em lĩnh hội một cách thấu đáo phân môn Tiếng Việt. Khi phân môn Tiếng Việt không được chuẩn bị và giảng dạy kĩ lưỡng, thấu đáo thì các em khó có đủ vốn từ tốt để “rèn luyện các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe”?.
Để chuẩn bị tốt cho việc dạy và học bộ môn Ngữ văn lớp 6 năm học 2023 -2024 Thư viện trường THCS Kiều Phú giới thiệu tới Thầy cô và các em học sinh thư mục: “Thư mục chuyên đề sách tham khảo môn ngữ văn lớp 6 theo chương trình mới”
Thư mục được chia làm 2 phần chính
1. Lời nói đầu
2. Nội dung thư mục
1. Hướng dẫn thực hành nói và nghe trong môn Ngữ văn 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Trần Thị Hạnh Phương, Bùi Thùy Linh (đồng ch.b), Đỗ Thị Thu Hương....- H.: Đại học quốc gia, 2022.- 247tr.; 27cm. ISBN: 9786043792546 Chỉ số phân loại: 801 6LTHY.HD 2022 Số ĐKCB: TK.00127, TK.00128, TK.00129, TK.00130, |
2. Hướng dẫn kĩ năng viết đoạn văn nghị luận xã hội lớp 6: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Phước Lợi, Đinh Cẩm Châu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 178tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043695106 Chỉ số phân loại: 807.0712 6NDT.HD 2022 Số ĐKCB: TK.00098, TK.00099, TK.00100, TK.04872, |
3. Hướng dẫn nói và viết văn tự sự, miêu tả lớp 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 152tr.; 24cm. ISBN: 9786043159868 Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.HD 2021 Số ĐKCB: TK.00111, TK.00112, TK.00113, TK.04869, |
4. Luyện kỹ năng viết văn 6 Q3/ Nguyễn Thị Hậu (ch.b), Trần Thanh Hà, Trần Thị Kim Liên.- H.: Đại học quốc gia, 2022.- 108tr.; 27 cm. Thư mục: tr. 437-438 ISBN: 9786043693430 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.LK 2022 Số ĐKCB: TK.01233, TK.01234, TK.01235, TK.04868, |
![]() ISBN: 9786043694000 Chỉ số phân loại: 807.12 6TTKL.L2 2022 Số ĐKCB: TK.01236, TK.01237, TK.01238, TK.04875, |
6. Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng Ngữ văn 6: dùng cho hs, gv học 3 bộ sgk chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Đào Phương Huệ(ch.b.), Trần Thị Thành....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: bảng, ảnh; 27 cm. ISBN: 9786043967494 Chỉ số phân loại: 807.12 6DPH.NL 2023 Số ĐKCB: TK.04511, TK.04512, TK.04513, TK.04514, |
7. KIỀU BẮC Văn Thuyết minh - Biểu cảm - Nghị luận lớp 6: Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 151 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786043245684 Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.VT 2021 Số ĐKCB: TK.00114, TK.00115, TK.00116, |
8. Văn tự sự, miêu tả lớp 6: Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 163tr.; 24cm. ISBN: 9786043243352 Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.VT 2021 Số ĐKCB: TK.00101, TK.00102, TK.00103, TK.00104, |
9. Ngữ văn 6 phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK/ Đào Phương Huệ, Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 283tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 6DPH.PP 2023 Số ĐKCB: TK.01015, TK.01016, TK.04519, TK.04520, TK.05173, |
10. Đề ôn luyện và kiểm tra Ngữ văn 6: Dùng ngữ liệu ngoài SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b), Trần Thị Thành....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199tr.; 27cm.- (Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK) ISBN: 9786043960204 Chỉ số phân loại: 807.6 8DPH.DÔ 2023 Số ĐKCB: TK.01013, TK.01014, TK.04509, TK.04510, |
11. Bồi dưỡng Ngữ văn 6: Theo Chương trình GDPT mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 346 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043422160 Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.BD 2021 Số ĐKCB: TK.00055, TK.00095, TK.04870, |
![]() ISBN: 9786040276599 Chỉ số phân loại: 807.12 6NTHV.B1 2021 Số ĐKCB: TK.00120, TK.00121, TK.00122, TK.04711, |
13. Bồi dưỡng Ngữ văn 6. T.2/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Đỗ Việt Hùng....- H.: Giáo dục, 2021.- 76 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040276605 Chỉ số phân loại: 807.12 6NTHV.B2 2021 Số ĐKCB: TK.00117, TK.00118, TK.00119, TK.04710, |
14. Phát triển năng lực Ngữ văn 6: Ôn luyện, kiểm tra, đánh giá theo định hướng Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Thị Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Khánh Hà, Trương Thị Tươi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 176tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786043364453 Chỉ số phân loại: 807.6 6NKH.P1 2021 Số ĐKCB: TK.00123, TK.00124, TK.00125, TK.00126, |
15. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 6: Miêu tả - Tự sự - Biểu cảm/ Tạ Đức Hiền, Thái Thanh Vân, Lê Thanh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 184tr.; 24cm. ISBN: 9786043361490 Chỉ số phân loại: 807.6 6LTH.NB 2021 Số ĐKCB: TK.00107, TK.00108, TK.00109, TK.00110, |
16. Kiến thức - kĩ năng cơ bản tiếng Việt trung học cơ sở/ Thái Thị Lê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 243tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 495.922 TTL.KT 2007 Số ĐKCB: TK.04842, |
Xin trân trọng giới thiếu đến qúy thầy cô giáo và các em học sinh!